dù |
dt. C/g. Ô, vật che mưa che nắng có cán và sườn, lợp vài hay hàng, hình giống tai nấm: Cây dù, che dù; Thương em bỏ nón về dù, Về cha mẹ hỏi, qua cầu gió bay (CD). // (R) Vải nhựa tròn, có dây chằng chung-quanh buộc túm mối vào mình người từ trên máy bay nhảy xuống cho bọc gió để rơi từ-từ: Nhảy dù // đt. (Nhảy dù nói tắt) Đi lậu, làm việc không chính-đáng, bất-hợp-pháp: Dù về Sài-gòn trốn về Sài-gòn không xin phép); Dù đi chơi trốn đi chơi); Dù được mấy chuyến mua đồ lậu bán được mấy chuyến.. |