Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đương lượng
đương lượng
dt.
Vật hoặc lượng bằng về trị số hoặc tương ứng về một phương diện nào đó với một vật hoặc một lượng khác, có thể thay thế cho vật nói sau đó hoặc dùng để biểu thị nó
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đương lượng
dt
(lí) (H. đương: ngang nhau; lượng: số lượng) Số lượng tương ứng về một phương diện nào đó của một vật so với một vật khác
: Đương lượng cơ của ánh sáng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đương lượng
dt. Lượng tương đương với một lượng nào đó mà ta có thể thế vào.
// Đương-lượng bằng nước. Đương lượng hoá-vật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
đương lượng điện hoá
đương lượng nhiệt
đương nắng có rắn ráo bò, ngày mai là có nước mưa đầy đồng
đương nhiệm
đương nhiên
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đương lượng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm