Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dứt điểm
dứt điểm
đgt.
1. Làm gọn, xong hẳn trong thời gian nhất định:
giải quyết dứt điểm.
2. Kết thúc bằng bàn thắng trong trận đấu bóng:
Các cầu thủ rê bóng đẹp nhưng không dứt điểm được
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dứt điểm
trgt
Cho xong hẳn
: Giải quyết dứt điểm một vấn đề.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dứt điểm
đg. Làm cho xong hẳn:
Cố gắng dứt điểm tuần này để tuần sau bắt tay vào kế hoạch mới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
dứt hột
dứt khoát
dứt mối lìa tơ
dứt nọc
dứt sữa
* Tham khảo ngữ cảnh
Bằng giá nào cũng
dứt điểm
đi.
Bằng giá nào cũng
dứt điểm
đi.
Tại chị muốn mọi sự phải chắc chắn , Tùng phải
dứt điểm
, phải ly hôn rồi tính chuyện của mình.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dứt điểm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm