Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
èo èo
èo èo
- Nói lai nhai to và lâu, làm cho bực mình: Cái gì mà èo èo mãi thế?
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
èo èo
(Tiếng người) kè nhè bên tai:
nói èo èo
suốt ngày.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
èo èo
đgt trgt
Nói lai nhai mãi, làm cho bực mình
: Người vợ cứ èo èo bên cạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
èo èo
đt. Nói lè-nhè bên-tai
: Con nít gì mà cứ èo-èo cả ngày .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
èo èo
.-
Nói lai nhai to và lâu, làm cho bực mình:
Cái gì
mà èo
èo mãi thế?
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
èo èo
Tiếng người kè-nhè bên tai:
Nói èo-èo suốt ngày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
èo ẹo
ẽo ẹt
èo ọp
èo uột
ẻo
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi mồi , bật
èo èo
cả hai bếp đun nước , vừa uống vừa nấu , kể cả tắm nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
èo èo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm