Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
eo ếch
eo ếch
dt. Bụng con ếch, thót vô // (R) Khúc thót vô trên mông và dưới sườn người
: Ôm ngang eo-ếch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
eo ếch
dt.
Eo lưng:
ôm ngang eo ếch
o
ôm
vào eo ếch cho khỏi ngã.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
eo óc
eo ôi
eo sách
eo sèo
eo xèo
* Tham khảo ngữ cảnh
Đám con gái ồn ào , miệng nói tía lia , chọn mua xong liền nhảy lên xe đạp , đứa nọ ôm
eo ếch
đứa kia , đuổi theo nhau như một lũ con trai tinh nghịch.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
eo ếch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm