Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
eo óc
eo óc
trt. Tiếng êm kéo dài như tiếng kèn
: Gà eo-óc phòng loan uốn-éo (GH).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
eo óc
- đg. 1. Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya. 2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng: Nợ nần eo óc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
eo óc
tt.
Có âm thanh từ đâu đó vọng lại, nghe không rõ ràng:
mấy bà không bằng lòng nhau, mỉa mai nhau eo
óc suốt ngày.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
eo óc
đgt trgt
1. Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya
: Gà eo óc gáy sương năm trống (Chp)
2. Làm rầy rà liên tiếp
: Người con gái ấy vẫn phải chịu nhiều sự eo óc (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
eo óc
đt. Gà kêu, tiếng gà kêu
: Gà eo-óc gáy sương năm trống
(Đ.thị.Điểm)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
eo óc
.-
đg.
1. Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya. 2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng:
Nợ nần eo óc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
eo óc
Tiếng gà gáy nhộn-nhịp:
Tiếng gà eo-óc canh khuya.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
eo sách
eo sèo
eo xèo
èo
èo èo
* Tham khảo ngữ cảnh
Bình chập chờn chìm vào giấc ngủ khó nhọc khi tiếng gà gáy
eo óc
cất lên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
eo óc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm