Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gà sao
gà sao
dt. giống gà lông xám có nhiều đốm đen nhỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gà sao
- Thứ gà to, lông xám.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gà sao
dt.
Chim rừng cùng họ với gà, lông có chấm sao.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gà sao
dt
Chim rừng cùng họ với gà, lông đuôi có chấm hình sao
: Đuôi gà sao hơi giống đuôi công, nhưng ngắn hơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gà sao
.- Thứ gà to, lông xám.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
gà sống
gà sống nuôi con
gà tàu
gà tần bóng
gà tần mực
* Tham khảo ngữ cảnh
Dường như con đường có nhiều ổ
gà sao
nghe chông chênh quá.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gà sao
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm