Bài quan tâm
hình như anh ta bị thương ở trán , vì một mảng tóc bết máu khô cứng thành một mũi đao găm xuyên dưới băng vải , khiến nét mặt người bị thương thêm dữ tợn. |
Đánh gần thì dao găm , dao quắm cán ngắn , lưỡi thật sắc nhọn cũng đủ. |
Tôi dặn nó cẩn thận , vì sợ nó có ngày vấp cái ngạch cửa , mẻ chén găm vào đầu. |
Ông chọn những nghĩa quân mạnh khỏe gan góc nhất sung vào đội xung kích chỉ dùng dao găm và mã tấu đánh xáp lá cà. |
Có lẽ nhờ nó mà mảnh bom găm hết vào cây , dù chưa nằm kịp Sài cũng không việc gì. |