Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gầm ghì
gầm ghì
dt. (động): giống cu lông xanh, to con, gù tiếng nghe gầm-ghì
: Cu gầm-ghì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gầm ghì
- Thứ chim bồ câu có lông xanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gầm ghì
dt.
Một loại chim bồ câu, có lông xanh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gầm ghì
dt. Loại bồ câu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gầm ghì
.- Thứ chim bồ câu có lông xanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
gầm ghì
Thứ chim bồ-câu, lông xanh, tiếng kêu gầm-ghì.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
gầm hét
gầm như hổ đói
gầm thét
gầm trời
gẩm
* Tham khảo ngữ cảnh
Mấy con
gầm ghì
sắc lông màu xanh đang tranh nhau với bầy vẹt mỏ đỏ , giành mổ những quả chín trên cây bồ đề.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gầm ghì
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm