Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gằn gằn
gằn gằn
tt.
(Tiếng nói) trầm, dằn mạnh từng tiếng liên tục từ trong họng, vẻ bực tức:
đã nhỏ người, tiếng nói của nó lại gằn gằn, líu ríu .
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
gằn gỗ
gằn gữ
gắn
gắn bó
gắn bó keo sơn
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông
gằn gằn
hỏi : "Con Hai ! Bay đi đâủ" Giang cúi mặt : "Con nhớ ghe quá hà , con nước rồi ba không thèm ghé thăm con".
Nó nói , giọng
gằn gằn
:
Bắt đầu ra tay được rồi !
Khoan đã ! Bạn níu tay Hột Mít.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gằn gằn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm