Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gan cùng mình
gan cùng mình
tt. Thật gan, không sợ chi cả
: Anh đó gan cùng mình mới dám làm chuyện đó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gan cùng mình
tt.
Rất gan dạ, can đảm:
gan cùng mình mới dám
làm chuyện đó
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
gan đá dạ sắt
gan đồng dạ sắt
gan gà
gan góc
gan lì
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gan cùng mình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm