Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gần gần
gần gần
tt. Hơi gần
: gần gần đây, có xóm nhà; Bà-con gần gần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gần gần
tt.
Càng ngày càng gần lại, càng tiến sát đến tới đích:
Xôn
xao nghe bỗng tiếng đâu gần gần
(Nhị độ mai, 72) o
gót sen bước lại gần gần.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gần gần
tt, trgt
Rất gần
: Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
gần gũi
gần gụi
gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
gần kề miệng lỗ
gần lửa rát mặt
* Tham khảo ngữ cảnh
Tự hào về các anh chị và các em , ông bác , ông chú xa xa ,
gần gần
của họ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gần gần
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm