Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ghế băng
ghế băng
Nh. Ghế dài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ghế băng
dt
(Pháp: banc) Ghế dài không có lưng tựa và tay tì
: Học sinh ngồi trên ghế băng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ghế chao
ghế dài
ghế dựa
ghế đẩu
ghế điện
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi đang vơ vẩn nghĩ tại sao lại thế thì đột nhiên nghe tiếng kêu : Ôi chết rồi , ông kia làm sao vậỷ Một người đang ăn ngã ra trên
ghế băng
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ghế băng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm