Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gia đạo
gia đạo
dt. Đạo nhà, phép-tắc nhà // (R) Hoàn-cảnh nhà
: Đèn nhà ai nấy sáng, gia-đạo ai nấy biết (tng.).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gia đạo
- Phép tắc của mỗi nhà; đường lối ăn ở của mỗi nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gia đạo
dt.
Nền nếp ăn ở, đối xử trong một gia đình:
Ngày xưa các cụ bảo ban gia đạo
cẩn thận.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gia đạo
dt
(H. gia: nhà; đạo: đạo lí) Nền nếp ăn ở, đối xử trong một gia đình
: Ngẫm trong gia đạo, ít người như anh (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gia đạo
dt. Phép tắc, đường lối trong nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gia đạo
.- Phép tắc của mỗi nhà; đường lối ăn ở của mỗi nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
gia đạo
Tình cảnh trong một nhà:
Gia-đạo sa-sút.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
gia đinh
gia đình
gia đình chủ nghĩa
gia đình hoà mục, lễ nghĩa không suy
gia đình trị
* Tham khảo ngữ cảnh
Cây thìu điu trong tươi ngoài héo
Cây thu đủ trong héo ngoài tươi
Ngẫm trong
gia đạo
ít có người như anh.
Người ta tử tế , không quấy rầy
gia đạo
mình suốt mấy chục năm qua , chỉ vì để chờ một phút giây sum hợp.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gia đạo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm