Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gia khách
gia khách
- d. 1. Khách của nhà. 2. Gia nô lớp trên trong các gia đình phong kiến thời Lý - Trần.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gia khách
dt.
Học trò nghèo học giỏi được nuôi trong nhà giàu thời xưa:
Gia đình giàu có nuôi gia khách.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gia khách
dt
(H. gia: nhà; khách: người khách) Người có tài được nuôi trong một gia đình phong kiến (cũ)
: Trong đời Trần, nhiều vương hầu nuôi gia khách trong nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gia khách
.-
d.
1. Khách của nhà. 2. Gia nô lớp trên trong các gia đình phong kiến thời Lý - Trần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
gia nghiêm
gia nghiệp
gia nhân
gia nhập
gia nô
* Tham khảo ngữ cảnh
1582
Mao Toại : người đời Chiền Quốc ,
gia khách
của Bình Nguyên Quân , ngày thường cũng như mọi người , không lộ chút tài năng gì.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gia khách
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm