Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gia nghiệp
gia nghiệp
dt. Nghiệp nhà, sự-nghiệp ông bà cha mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gia nghiệp
- d. l. Cơ nghiệp, của cải riêng của một nhà. 2. Nghề nghiệp của ông cha để lại mà mình vẫn kế tiếp làm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gia nghiệp
dt.
Toàn bộ tài sản, nghề nghiệp của ông cha để lại:
Cứ
xem gia nghiệp nhà mình, Ngày đêm xem sóc giữ
gìn làm ăn
(cd.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gia nghiệp
dt
(H. gia: nhà; nghiệp: cơ nghiệp, nghề nghiệp) Của cải hoặc nghề nghiệp của ông cha để lại
: Cứ trong gia nghiệp nhà mình, ngày đêm xem sóc giữ dành làm ăn (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gia nghiệp
dt. Của cải trong nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gia nghiệp
.-
d
. l. Cơ nghiệp, của cải riêng của một nhà. 2. Nghề nghiệp của ông cha để lại mà mình vẫn kế tiếp làm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
gia nhập
gia nô
gia ơn
gia phả
gia pháp
* Tham khảo ngữ cảnh
Gặp mái tranh mùa hạn , lửa chỉ liếm qua một chốc là tiêu tan cả
gia nghiệp
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gia nghiệp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm