Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gia trạch
gia trạch
dt. Nhà ở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gia trạch
dt.
Nơi ăn chốn ở của gia đình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gia trạch
dt
(H. gia: nhà; trạch: nhà ở) Sự sinh hoạt của một gia đình
: Mong sao gia trạch được bình yên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gia trạch
dt. Nhà ở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
gia trưởng
gia tư
gia từ
gia ven
gia vị
* Tham khảo ngữ cảnh
Cung
gia trạch
và cung tật bệnh không được yên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gia trạch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm