Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giác kế
giác kế
dt. X. Giác-độ-kế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giác kế
dt.
Dụng cụ đo góc trên mặt đất, gồm một đĩa tròn (có mặt độ chia sẵn) đặt trên giá ba chân, trên đĩa có một thanh quay xung quanh tâm đĩa, hai đầu thanh gắn hai tấm thẳng đứng mỗi tấm có một khe hở thẳng hàng với tâm đĩa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giác kế
dt
(H. giác: góc; kế. cái để do) Dụng cụ để đo góc
: Dùng giác kế do góc nhị diện giữa hai mặt phẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giác kế
dt. Máy đo các góc, thường là những góc của một miếng đất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
giác mút
giác ngộ
giác quan
giác thư
giác tôn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giác kế
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm