giàu |
Có nhiều tiền của, trái với nghèo: Giàu hởi, khó phiền. Nghĩa rộng: nhiều: Giàu lòng nhân-đức. Văn-liệu: Giàu ăn, khó nhịn. Giàu điếc, sang đui. Giàu về bạn, sang về vợ. Giàu ở làng, sang ở nước. Giàu vẻ-vang, sang lịch-sự. Giàu người bằng mười giàu của. Giàu làm kép, hẹp làm đơn. Giàu hay mần, bần hay ăn. Giàu chiều hôm, khó sớm mai. Khó giữ đầu, giàu giữ của. Giàu một lọ, khó một niêu. Giàu bán chó, khó bán con. Giàu làm chị, khó luỵ làm em. Giàu đâu ba họ, khó đâu ba đời. Giàu đời nay thì ưa, Giàu đời xưa chẳng màng. Giàu một ngày ba bữa, Khó đỏ lửa ba lần. Giàu tham việc, thất nghiệp tham ăn. Giàu từ trong trứng giàu ra, Khó từ ngã bảy, ngã ba khó về. Số giàu trồng lau hoá mía, Số nghèo trống củ tía hoá bồ-nâu (T-ng). |