Bài quan tâm
Tuy nhiên cũng chính thứ máu oan nghiệt , hãi hùng đó gieo rắc sự hoang mang khiếp sợ cùng khắp. |
Tai họa mới , một lần nữa , gieo rắc lo âu lên khắp trại. |
Sài cắn răng im lặng trước cái nhìn của vợ mà anh biết cô đã nhìn anh , kẻ thủ phạm gieo rắc tội lỗi lên người cô , lên danh dự của gia đình cô. |
Sài cắn răng im lặng trước cái nhìn của vợ mà anh biết cô đã nhìn anh , kẻ thủ phạm gieo rắc tội lỗi lên người cô , lên danh dự của gia đình cô. |
Họ chụp lên đầu tôi cái mũ phủ nhận quá khứ , gieo rắc sự hoài nghi về bản chất xã hội chủ nghĩa , khích động những mầm mống tiêu cực , thậm chí có thằng đốn mạt còn vu cho tôi là chống Cộng Anh giơ cao hai tay lên đầu như một tượng đài oán thán Bỏ tất cả đi theo Đảng , bỏ hết , vậy tôi có thể là một phần tử chống Đảng được chăng , lũ khốn nạn , một bọn ngu dốt , một bọn ghen ăn ghét ở , chính chúng kéo lùi tư duy dân tộc , làm rụi héo sức sáng tạo của nghệ thuật thi ca. |