Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giờ lâu
giờ lâu
- Nh. Hồi lâu: Tần ngần đứng suốt giờ lâu (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giờ lâu
dt.
Một lúc lâu, khoảng thời gian khá lâu:
đứng lặng im mãi giờ lâu mới nói nên lời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giờ lâu
trgt
Trong một thời gian dài
: Tần ngần đứng suốt giờ lâu, dạo quanh chợt thấy mé sau có nhà (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giờ lâu
.-
Nh.
Hồi lâu:
Tần ngần đứng suốt giờ lâu (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
giờ quốc tế
giở
giở
giở câm giở điếc
giở chứng
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi đứng lặng
giờ lâu
, nghĩ về bài học đường đời đầu tiên.
Quân của Hoàng phải đánh ,
giờ lâu
mới hạ được thành.
iờ lâu , một vong hồn có đôi mắt trũng sâu buồn thảm mới khẽ nói :
Tất cả đã qua rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giờ lâu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm