Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hổ ngươi
hổ ngươi
tt. Mắc-cỡ, dáng rụt-rè
: Khóc hổ-ngươi, cười ra nước-mắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hổ ngươi
- Nh. Hổ thẹn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hổ ngươi
đgt.
Mắc cỡ, xấu hổ, hổ thẹn:
Dắt Tiên vào chốn hậu đàng, Võ
công xem thấy lòng
càng hổ ngươi
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hổ ngươi
tt
Hổ thẹn
: Thương ai đi đứng, ra vào hổ ngươi (Tản-đà).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hổ ngươi
1. dt. Thẹn, mắc-cỡ
: Tánh con gái hay hổ ngươi.
2. dt. (th) Loại cây hễ đụng chạm đến lá thì lá teo lại như có dáng thẹn, cũng gọi là cây mắc-cỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hổ ngươi
.-
Nh.
Hổ thẹn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hổ ngươi
Trông thấy mà thẹn:
Hổ ngươi cáo bệnh xin về kẻo lâu
(L-V-T).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hổ phong
hổ phù
hổ phụ sinh hổ tử
hổ qua
hổ thầm
* Tham khảo ngữ cảnh
Bạn cười cũng biết
hổ ngươi
Hổ ngươi thì hổ , thương người cứ thương.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hổ ngươi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm