Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hoài cổ
hoài cổ
đt. Nhớ việc xưa, người xưa, dấu-vết xưa
: Bà huyện Thanh-quan vì hoài-cổ mà làm được một bài thơ bất-hủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoài cổ
- đgt. Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ: Bài thơ phảng phất tâm trạng hoài cổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hoài cổ
đgt.
Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ:
Bài thơ phảng phất tâm trạng hoài cổ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoài cổ
đgt
(H. cổ: xưa) Nhớ tiếc những chuyện xưa
: Bài thơ hoài cổ của Bà huyện Thanh-quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoài cổ
bt. Nhớ dấu tích xưa
: Nếu dấu tích xưa chỉ là dấu-tích của một thời-kỳ nô lệ, thì óc hoài cổ chỉ là thứ óc nô lệ. // óc hoài-cổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hoài cổ
.- Luyến tiếc những sự việc, cảnh vật xưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hoài cổ
Nhớ những dấu vết xưa:
Ngâm thơ hoài-cổ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hoài cựu
hoài dựng
hoài hạt ngọc cho ngâu vầy
hoài hận
hoài hoài
* Tham khảo ngữ cảnh
Những dấu vết cháy sém hoặc đã thành tro than , bụi bặm , nhưng hai chị em cứ nghĩ thứ tình cảm
hoài cổ
ấy yếu đuối , vụn vặt quá , không đáng thổ lộ với người kia.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hoài cổ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm