Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hỗn tạp
hỗn tạp
tt. Tạp-nhạp, lộn-xộn, thiếu ngăn-nắp
: Chỗ chật mà đông người gây nhiều việc hỗn-tạp //
trt. Cách bừa-bãi, không kỷ-luật
: Ăn-uống hỗn-tạp, ăn-ở hỗn-tạp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hỗn tạp
- Lẫn lộn nhiều thứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hỗn tạp
tt.
Không thuần nhất, gồm nhiều thứ lẫn lộn với nhau:
một mớ kiến thức hỗn tạp
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hỗn tạp
tt
(H. tạp: nhiều thứ khác nhau) Lẫn lộn nhiều loại, nhiều thứ, không có kỉ cương, trật tự
: Không thể biểu diễn tài nghệ ở nơi hỗn tạp (NgKhải).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hỗn tạp
tt. Tạp-nhạp, lộn-xộn
: Đồ hỗn-tạp để đầy nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hỗn tạp
.- Lẫn lộn nhiều thứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hỗn tạp
Lẫn lộn:
Nhà nhiều chủ hỗn-tạp khó ở.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hỗn trọc
hỗn xược
hộn
hông
hông
* Tham khảo ngữ cảnh
Họ cũng nhập bọn với một đám khoảng mười người khác thành phần
hỗn tạp
gồm dân đói ở các huyện phía bắc , tù thoát ngục và vài tên cướp đường hết thời.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hỗn tạp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm