Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hồng trần
hồng trần
dt. Bụi hồng // (B) Cõi đời náo-nhiệt
: Một xe trong cõi hồng-trần như bay
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hồng trần
- Từ mà những người chán đời trong xã hội phong kiến dùng để chỉ cảnh phồn hoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hồng trần
dt.
Bụi hồng; dùng để chỉ cõi đời:
Một xe trong cõi hồng trần như bay
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hồng trần
dt
(H. hồng: đỏ; trần: bụi.- Nghĩa đen: Bụi hồng, tức cuộc đời gió bụi) Cuộc đời; Cõi trần
: Dặm hồng trần, biếng ngại chen (NgBKhiêm).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hồng trần
dt. Bụi hồng; ngb. Cõi đời
: Một xe trong cõi hồng-trần như bay
(Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hồng trần
.- Từ mà những người chán đời trong xã hội phong kiến dùng để chỉ cảnh phồn hoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hồng trần
Bụi hồng, nói về cõi đời:
Một xe trong cõi hồng-trần như bay
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hồng y giáo chủ
hổng
hổng
hổng hểnh
hổng hểnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Song yểm nhĩ
hồng trần
thế thượng ,
Tiểu khúc quăng bạch ốc vân biên.
Chỉ còn những nét anh tú , sáng trong của một thư sinh chưa vướng bụi
hồng trần
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hồng trần
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm