Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hư vô chủ nghĩa
hư vô chủ nghĩa
dt. Chủ-nghĩa quá-khích không nhận quyền cai-trị của chính-phủ và phá-hoại tất-cả các cơ-cấu xã-hội hiện-tại, chủ-nghĩa phát-sinh ở Nga vào thế-kỷ XIX.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hư vô chủ nghĩa
dt.
1. Quan niệm về triết học, cho rằng mọi sự vật đều không có thực. 2. Chủ trương của đảng phái vô chính phủ chủ nghĩa Nga ở thế kỉ XIX đề cao vai trò cá nhân, cho cá nhân muốn làm gì thì làm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hư vô chủ nghĩa
tt
(H. chủ: đứng đầu; nghĩa: điều phải theo) Theo quan niệm về triết lí cho sự vật đều là không thực cả
: Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nên văn hoá mới (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hư vô chủ nghĩa
dt. (Chính) Chủ nghĩa của một phái chính-trị ở Nga về thế-kỷ thứ 19 cho rằng tất cả cái gì của chế-độ hiện-tại của Nga-hoàng đều phải đạp đổ hết nghĩa là không bỏ sót cái gì cả và chủ trương một chế-độ không có chính-phủ, căn-cứ trên những tư-tưởng cách-mạng mới mẻ do ảnh-hưởng của trào-lưu cách-mạng Tây-âu tràng qua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hư vô chủ nghĩa
Học-thuyết chủ ở sự không có chính-phủ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hừ
hừ hừ
hử
hứ
hứ há
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hư vô chủ nghĩa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm