Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hung khí
hung khí
dt. (Pháp): Khí-giới đã được dùng trong một cuộc xung-đột hay án-mạng // Cơn giận-dữ, nư giận có thể giết người
: Nổi hung-khí lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hung khí
dt.
Khí giới dùng để giết người:
thu được
hung khí của bọn tội phạm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hung khí
dt
(H. khí: đồ dùng) Đồ dùng để chém giết
: Công an đã bắt được một thanh niên dùng hung khí để trấn lột một cặp tình nhân ở công viên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hung khí
dt. Khí giới dữ, giết người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hung khí
Khí-giới giết người:
Bắt được hung-khí quả tang.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hung muộn
hung niên
hung phạm
hung tàn
hung thần
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa thu , tháng 7 , ngự sử trung tán Lê Tích dâng sớ can rằng :
"Binh đao là đồ
hung khí
, không nên tự mình gây ra.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hung khí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm