Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kế cận
kế cận
tt. Khít bên, liên-ranh:
Đất kế-cận, nhà kế-cận
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kế cận
- Ngay sát giới hạn, biên giới: Miền kế cận.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kế cận
đgt.
1. Ở sát cạnh:
đến buồng kế cận.
2. Ở vị trí sẽ thay thế lớp trước, thế hệ trước:
bồi dưỡng cán bộ kế cận
o
chưa tìm được người
kế cận.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kế cận
tt
(H. kế: tiếp nối; cận: gần) 1. ở gần ngay bên cạnh
: Miền kế cận khu ấy 2.
Nối tiếp ngay sau
: Cán bộ kế cận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kế cận
tt. Gần một bên
: Nhà ở kế-cận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kế cận
.- Ngay sát giới hạn, biên giới:
Miền kế cận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
kế đểu
kế hiểm mưu sâu
kế hiền
kế hoạch
kế hoạch hoá
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng vào khoảng thời gian đó , hình như mọi người đang cần khẳng định một tài năng trẻ , cần chứng tỏ chúng ta đang làm rất tốt việc bồi dưỡng các thế hệ
kế cận
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kế cận
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm