Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khai hoá
khai hoá
đt. Mở-mang văn-hoá:
Khai-hoá đã đành thay lối cũ, Cải-lương còn phải tính đường xa (tình-si-tử)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khai hoá
đgt
. Mở mang văn hoá cho một dân tộc lạc hậu, thường nói về chiêu bài của chủ nghĩa thực dân:
Bọn thực dân dùng chiêu bài khai hoá văn minh để xâm lược các nước lạc hậu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khai hoá
đgt
(H. hoá: thay đổi) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu
: Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khai hoá
bt. Mở-mang, tiến hoá tới sự văn-minh
: Dân-tộc chưa được khai-hoá. // Sứ-mạng khai-hoá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khai hoá
.- Mở mang và phát triển văn hoá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khai hoá
Mở-mang văn-hoá:
Sĩ-vương khai hoá cho nước ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khai học
khai hội
khai khẩn
khai khẩn pháp
khai khiếu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khai hoá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm