Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khí cụ
khí cụ
dt. C/g. Dụng-cụ, đồ nghề, đồ-vật chế riêng từng nghề:
Làm thợ phải sắm đủ khí-cụ
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khí cụ
- Đồ dùng để làm việc : Khí cụ quang học.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khí cụ
dt.
1. Dụng cụ dùng trong kĩ thuật:
khí cụ đo điện.
2. Dụng cụ, công cụ để làm việc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khí cụ
dt
(H. khí: đồ dùng; cụ: đồ đạc) Đồ dùng để làm việc
: Khí cụ quang học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khí cụ
dt. Đồ dùng để làm việc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khí cụ
.- Đồ dùng để làm việc:
Khí cụ quang học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khí cụ
Nói chung các thứ đồ dùng:
Bút mực là khí-cụ của học-trò.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khí cực
khí dâm
khí dụng
khí dụng
Khí dượt
* Tham khảo ngữ cảnh
Cao Hậu lên coi việc nước lại phân biệt Hoa Di , ra lệnh không cho Nam Việt những
khí cụ
làm ruộng bằng sắt và đồng ; ngựa , trâu , dê nếu cho thì cũng chỉ cho con đực , không cho con cái.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khí cụ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm