Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khi khí
khi khí
Nh. Khi khí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
khi lành cho nhau ăn cháy, khi dữ mắng nhau cậy nồi
khi lành không gặp khách khi rách gặp lắm người quen
khi lành quạt giấy cũng cho, khi dữ quạt mo cũng đòi
khi khu
khi mạn
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng chỉ được vài phút ,
khi khí
lạnh luồn qua chăn và như có cục nước đá xoa lên bụng tôi thì tôi lại phải cựa quậy , lại phải trở mình.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khi khí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm