Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khoáng chất
khoáng chất
dt. Chất khoáng lấy ở mỏ lên như: sắt, kẽm, vàng, bạc... hoặc trên mặt đất như: đá, than đá, v.v...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khoáng chất
- (địa) d. Chất vô cơ, không có đời sống, tức không có tổ chức và không sinh sản, rắn ở nhiệt độ thường, tạo thành vỏ Quả đất.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khoáng chất
Nh. Khoáng vật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khoáng chất
dt
(H. khoáng: quặng; chất: vật thể) Chất có cấu tạo đồng nhất hình thành trong vỏ trái đất do kết quả của quá trình vật lí, hoá học hoặc sinh vật học
: Mi-ca là một khoáng chất được dùng trong công nghiệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khoáng chất
dt. Nht. Khoáng-vật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khoáng chất
(địa).- d
. Chất vô cơ, không có đời sống, tức không có tổ chức và không sinh sản, rắn ở nhiệt độ thường, tạo thành vỏ Quả đất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khoáng chất
Chất lấy ở dưới mỏ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khoáng dã
khoáng dật
khoáng đãng
khoáng đạt
khoán địa
* Tham khảo ngữ cảnh
Bước ba là rau quả theo mùa để bổ sung vitamin và
khoáng chất
.
Muối đá là những viên muối nhỏ lấy từ trong tự nhiên , rât giàu
khoáng chất
, ăn có vị như lòng đỏ trứng luộc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khoáng chất
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm