Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khổn
khổn
đt. Trói buộc, đánh:
Vây khổn, bị khổn trong vòng vây
.
khổn
dt. Cửa buồng, phòng đàn-bà:
Khuê-khổn
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khổn
I. Cửa buồng. II. Chỗ ở của người phụ nữ thời xưa:
khổn hạnh
o
khuê khổn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khổn
(khd). Cửa buồng, chỗ đàn bà con gái ở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khổn
Cửa buồng (không dùng một mình).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khốn
khốn cùng
khốn đốn
khốn khó
khốn khổ
* Tham khảo ngữ cảnh
(Thư nói : cha thần là mỗ , anh thần là mỗ , điều được đội ơn nước , cho giữ phận trông coi biên
khổn
, kính giữ bờ cõi , không dám trái lệnh.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khổn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm