Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kiếm cung
kiếm cung
dt. Thanh gươm và cây cung // (B) Sự-nghiệp trai thời-loạn:
Xếp bút-nghiên theo việc kiếm cung (CP)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kiếm cung
- d. 1. Đồ binh khí nói chung. 2. Nghề võ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kiếm cung
Nh. Cung kiếm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kiếm cung
dt
(H. kiếm: gươm; cung: cung nỏ) Nghề võ
: Xếp bút nghiên theo việc kiếm cung, hết hai chữ trung, trinh báo quốc (NgCgTrứ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kiếm cung
dt. Kiếm và cung; ngb. việc võ
: Theo nghiệp kiếm cung.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kiếm cung
.-
d.
1. Đồ binh khí nói chung. 2. Nghề võ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
kiếm củi ba năm thiêu một giờ
kiếm được một, muốn ăn mười
kiếm đường tráo chác
kiếm hiệp
kiếm khách
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng thoái chí với
kiếm cung
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kiếm cung
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm