Bài quan tâm
Để kiểm chứng , nó tìm kiếm xung quanh bụi hoa một bông hoa đã tàn xem có đậu quả không? Chẳng có một quả nào cả. |
Nhưng lý do thực chất là nàng muốn kiểm chứng lại thái độ của người ta với nàng như thế nàỏ Đó có phải là sự đùa cợt không? Nàng hồi hộp muốn tìm câu trả lời. |
Tôi đã sống những tháng ngày đẹp đẽ và thi vị như thế cho đến một ngày tôi nhận được bức thư của một người phụ nữ xa lạ (người đó tự xưng là vợ anh) người đã nói rành mạch những gì thân thuộc về anh mà tôi không câ kiểm chứng 'ng nữa. |
Và các loại vaccine khác nhau được sử dụng đều chắc chắn được kiểm chứng về hiệu quả bảo vệ cơ thể. |