Bài quan tâm
Ở đó , ông giáo biết rõ lắm , trạm canh cất ngay ở đầu dải đất bồi kiểm soát ghe thuyền đi lại trên cả hai nhánh sông. |
Thuế má thu được của trạm này thuộc nguồn lợi chúa ban cho quan tả ngoại , nên việc kiểm soát hàng hóa , thẻ bài , hết sức nghiêm ngặt. |
Chưa phải bà đã đến tình trạng mất hết sự kiểm soát chủ động của lý trí. |
Thuế đinh đóng đủ , thì bảo có đứa tố cáo ghe muối có chứa hàng quốc cấm , phải mở từng bao ra để kiểm soát . |
Triều đình đã phát động một cuộc khủng bố , đàn áp qui mô , tái lập trật tự , thu vét số thuế thiếu , kiểm soát đám dân xiêu bạt sống ngoài vòng pháp luật. |