Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kiên liên
kiên liên
dt.
Huyệt thuộc đường thủ thiếu dương tam tiêu kinh, ở chỗ lõm phía sau huyệt kiên ngung 1 thốn, phía sau và dưới đầu xương vai (khi giơ ngang cánh tay ra), chuyên chữa đau vai, cánh tay không giơ lên được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
kiên ngoại du
kiên ngung
kiên ngung hạ
kiên nhẫn
kiên nội lăng
* Tham khảo ngữ cảnh
Vì gia đình túng thiếu , La Bộc phi đi buôn bán ở tỉnh
kiên liên
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kiên liên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm