Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kính lúp
kính lúp
dt. C/g. Cái lúp, mặt kính tròn có tay cầm dùng xem vật-thể nhỏ ra to (loupe).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kính lúp
- X. Lúp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kính lúp
dt.
Kính gồm một thấu kính bổ trợ cho mắt, có tác dụng làm tăng góc trông ảnh khi quan sát những vật nhỏ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kính lúp
dt
(Pháp: loupe) Kính dùng để nhìn một vật thấy to ra
: Chín mươi tuổi mà đọc sách chưa cần đến kính lúp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kính lúp
.-
X.
Lúp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
kính miệng chày chân
kính mộ
kính nể
kính nhi viễn chi
kính nhường
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhiều khi , cô ngỡ bà là đại diện cho thương hiệu
kính lúp
mới sản xuất tại Việt Nam.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kính lúp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm