Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
làm núng
làm núng
đt. Nh. Làm eo và Làm ngặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
làm núng
đgt.
1. Nh.
Làm nũng: làm núng với chồng.
2. Nh.
Làm eo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
làm núng
đt. Nht. Làm khó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
làm oai
làm oai làm tướng
làm ơn
làm ơn nên oán
làm ơn nên oán làm bạn thiệt mình
* Tham khảo ngữ cảnh
Thiệt ra tiêu diệt trên dưới hai mươi người mình đây thì cũng không ăn nhằm gì , nhưng ý đồ thằng địch coi bộ muốn tiêu diệt ta ở đây để
làm núng
ta ở chỗ khác.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
làm núng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm