Bài quan tâm
Sự sống xây dựng bằng hơi thở hừng hực của ý chí phấn đấu , bằng sức mạnh của can đảm và kiên nhẫn , nhưng có một mặt khác cũng là thành phần của sự sống : mặt yên nghỉ , mặt buông thả , lắng đọng . |
Trước hết , họ phải củng cố móng , đợi cho mọi thứ lắng đọng và đông đặc lại mới bắt đầu xây được nhà. |
Màu đỏ rực của mặt trời , màu vàng nâu của cát , màu rêu phong cổ kính của những ngôi chùa , tất cả hòa quyện lại trong một bầu không gian yên tĩnh lắng đọng đưa bạn ngược dòng thời gian về lại Bagan của cả ngàn năm trước. |
Tiếng người reo hò vang dội , vọng vào trong nắng , lắng đọng trong cát , chìm hẳn vào trong không gian mênh mông bất tận. |
Hình như có lúc anh ta nén thở hay sao mà tiềng đờn cứ oằn oại , lắm lúc nghe như chới với rồi lại lắng đọng mãi một chỗ , tưởng như sợi tơ đời bị đứt ngang để rồi sau đó trở nên réo rắt , thiết tha hơn. |