Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lang miếu
lang miếu
dt. Đền-đài vua chúa:
Chẳng trong lang-miếu cũng ngoài điền-viên (NĐM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lang miếu
- Đền đài của nhà vua.
lang miếu
- triều đình, nơi làm quan
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lang miếu
dt.
Đền đài nhà vua:
Chẳng trong lang miếu cũng ngoài điền
viên
(Nhị độ mai).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lang miếu
dt
(H. lang: hành lang; miếu: cung vua) Triều đình phong kiến
: Trong lang miếu, ra tài lương đống (NgCTrứ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lang miếu
dt. Đền-đài nhà vua
: Chẳng trong lang-miếu cũng ngoài điền-viên
(Nh.đ.Mai)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lang miếu
.- Đền đài của nhà vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lang miếu
Đền-đài nhà vua:
Chẳng trong lang-miếu cũng ngoài điền-viên
(Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lang quàng
lang quân
lang sói
lang tạ
lang thang
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Giới Hiên tiên sinh
lang miếu
khí ,
Diệu kinh dĩ hữu thốn ngưu chí.
1026
lang miếu
: là triều đình , câu thơ có ý "Tiên sinh Giới Hiên là nhân tài của triều đình".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lang miếu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm