Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lắng nhắng
lắng nhắng
tt. Bặng-nhặng làm bộ hung-hăng:
Lắng-nhắng doạ trẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lắng nhắng
- Láu táu, lố lăng và có vẻ kiêu: Điệu bộ lắng nhắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lắng nhắng
tt.
Có vẻ kiêu căng một cách lố lăng, kệch cỡm, bắng nhắng:
Bọn biệt kích dân vệ lắng nhắng đi tuần
o
Không phải giọng bọn biệt kích lắng nhắng
(Phan Tứ).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lắng nhắng
tt
Có thái độ huênh hoang, như muốn điều khiển mọi người
: Anh em đã tập họp đầy đủ, hắn vẫn lắng nhắng đi đi, lại lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lắng nhắng
.- Láu táu, lố lăng và có vẻ kiêu:
Điệu bộ lắng
nhắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lắng nhắng
Bặng-nhặng:
Lắng-nhắng như trò trẻ con.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lắng xắng
lặng
lặng cặng
lặng chẳng dám hô
lặng im
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lắng nhắng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm