Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lao lực
lao lực
đt. Làm việc bằng sức mạnh tay chân // trt. Khổ công, tốn nhiều công, nhiều mồ-hôi:
Làm việc lao-lực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lao lực
- Làm việc bằng thể xác.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lao lực
đgt.
1. Lao động thể lực một cách nặng nhọc. 2. Bệnh lao do lao động quá sức sinh ra:
làm lụng kiểu đó chả mấy mà sinh ra lao lực.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lao lực
đgt
(H. lao: khó nhọc; lực: sức) Làm việc vất vả bằng chân tay
: So lao tâm, lao lực cũng một đoàn, nơi trần thế muốn nhàn sao được (NgCgTrứ).
tt
Vất vả làm việc bằng chân tay
: Tiếng là người lao lực mà có vẻ nhàn nhã (NgBHọc).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lao lực
dt. Sức lực về thể xác khó nhọc
: Việc làm lao-lực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lao lực
.- Làm việc bằng thể xác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lao màn
lao nhao
lao như tên bắn
lao phiền
lao rao
* Tham khảo ngữ cảnh
Khi ra đến vùng có vườn bãi xanh tươi , thì , vì
lao lực
quá không cố hơn được nữa , tôi ốm mất mấy tháng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lao lực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm