Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lộn bậy
lộn bậy
bt. Lộn-xộn bậy-bạ, không theo một phương-pháp hay cách-thức nào cả:
Để lộn bậy, nói lộn bậy, lấy lộn bậy, tính lộn bậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lộn bậy
- Lung tung, không có trật tự: Sách vở để lộn bậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lộn bậy
tt.
Lẫn lộn, lung tung, không có trật tự gì :
Đồ đạc để lộn bậy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lộn bậy
tt, trgt
Lung tung; Không có trật tự
: Anh em cãi nhau lộn bậy; Quần áo bỏ lộn bậy trên giường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lộn bậy
tt. Lẫn lộn không ngăn nắp
: Áo quần để lộn bậy. // Tính lộn bậy. Lộn bậy, lộn bạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lộn bậy
.- Lung tung, không có trật tự:
Sách vở để lộn
bậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lộn bậy
Lẫn lộn không có thứ-tự:
Đồ đạc để lộn bậy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lộn cả ruột
lộn chồng
lộn chồng trốn chúa
lộn con toán, bán con trâu
lộn gan
* Tham khảo ngữ cảnh
Bên ngoài , mấy ông lý dịch vẫn uống rượu , vẫn hút thuốc , vẫn quạt phành phạch , vẫn giở lý luật cãi nhau
lộn bậy
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lộn bậy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm