Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lợn cỏ
lợn cỏ
- Một giống lợn nhỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lợn cỏ
dt.
Giống lợn chậm lớn, thích nghi ở cáe tỉnh miền Trung, dáng nhỏ, mõm dài, nặng 30-40 kg (khi trưởng thành), tỉ lệ móc hàm thấp, chịu được khí hậu khắc nghiệt và thức ăn hạn chế.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lợn cỏ
.- Một giống lợn nhỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lợn dái
lợn đầu cau cuối
lợn đói cả năm không bằng tằm đói một bữa
lợn đói một bữa bằng người đói cả năm
lợn đực chuộng phê, lợn sề chuộng chõm
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông dẫn ngài thông ngôn đi suốt tám nhà giàu có của họ Lê Văn , nhưng đến đâu ngài thông ngôn cũng bĩu môi : "Hừ , quan Tây chứ có phải
lợn cỏ
đâu mà các ông cho ở những cái chuồng này".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lợn cỏ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm