Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lộn mửa
lộn mửa
đt. Mửa, ói thức ăn ra:
Say đến lộn mửa
// Buồn-mửa, buồn-nôn muốn mửa:
Ghê-tởm đến lộn mửa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lộn mửa
- 1. đg. Nói thức ăn ở trong bụng đi ngược lên mồm mà ra ngoài. 2. t. Ghê tởm vì bẩn thỉu hay xấu xa quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lộn mửa
đgt.
Tởm lợm đến mức buồn nôn:
có mùi hôi tanh đến lộn mửa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lộn mửa
tt
Ghê tởm đến mức muốn nôn ra
: Mùi tanh hôi lộn mửa (NgHTưởng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lộn mửa
.- 1.
đg.
Nói thức ăn ở trong bụng đi ngược lên mồm mà ra ngoài. 2.
t
. Ghê tởm vì bẩn thỉu hay xấu xa quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lộn nài bẻ ống
lộn nài tháo ống
lộn nhào
lộn nhèo
lộn nhộn
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái mùi khăm khắm từ bàn đèn và cần hút xông lên khiến hắn muốn
lộn mửa
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lộn mửa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm