Bài quan tâm
Những giọt mưa đọng rơi từ lá này xuống lá khác lộp độp hai bên vườn. |
Mưa bắt đầu rơi lộp độp những hạt to và nặng trên mái lá. |
Ông ngồi cầm cái tẩu dài quăn queo , gõ gõ thành tẩu vào gót chân , thỉnh thoảng lại đưa mắt nhìn một vài giọt mưa từ trên mui lá rơi lộp độp xuống giữa khoang thuyền ẩm ướt. |
Một cơn gió thoảng qua , cả bọn cùng rú lên vì những giọt nước mát lạnh lộp độp rơi xuống cùng với những chiếc búp bao ngoài lá non nhỏ xíu thơm ngát. |
Mưa thu lại lộp độp rớt xuống đám áo tơi nón lá của một chuyến đò đồng. |