Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lúa sớm
lúa sớm
dt. Các giống lúa gieo hoặc sạ tháng 4, tháng 8 cắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lúa sớm
- Lúa gặt trước mùa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lúa sớm
dt.
Lúa ngắn ngày được gieo cấy đầu vụ để thu hoạch sớm hơn, nhằm tránh lũ lụt hoặc để tăng vụ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lúa sớm
dt
Lúa ngắn ngày được thu hoạch sớm trong vụ
: Nhờ có lúa sớm mà tránh được lũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lúa sớm
.- Lúa gặt trước mùa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lúa tái giá
lúa tẻ
lúa tháng chạp đạp không đổ
lúa thu
lúa thứ hai, khoai thứ nhất
* Tham khảo ngữ cảnh
Bấy giờ [14b] lương thực rất thiếu thốn , Dung chia quân đi gặt
lúa sớm
để cấp cho quân.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lúa sớm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm