Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lúa tẻ
lúa tẻ
dt. Tất-cả các giống lúa lấy gạo nấu cơm ăn (khác với lúa nếp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lúa tẻ
- X. Tẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lúa tẻ
Nh. Tẻ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lúa tẻ
dt
Lúa không phải là lúa nếp
: Lúa tẻ, mẹ ruột (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lúa tẻ
.-
X
. Tẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lúa thu
lúa thứ hai, khoai thứ nhất
lúa tốt hai, khoai tốt một
lúa trì trì
lúa trổ cốc vũ no đủ mọi bề
* Tham khảo ngữ cảnh
Cuội xanh là
lúa tẻ
, cuội vàng là lúa nếp.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lúa tẻ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm