lục |
đt. Tìm-kiếm tỉ-mỉ: Lục tủ, lục cùng xóm không gặp. |
lục |
st. Sáu (X. Sáu). |
lục |
tt. Xanh, màu xanh lá cây: Màu lục, xanh lục, rắn lục, thạch-lục; Tiếc lục tham hồng. |
lục |
dt. Ghi chép, biên ra, sao ra: Đăng-lục, ký-lục, mục-lục, sao-lục; Xin lục khai-sanh. |
lục |
dt. (thực): C/g. Cây giũ vỏ, thứ cây gỗ sầy-sầy, không mục: Cây lục, củi lục, gỗ lục. |
lục |
bt. Bộ, trên đất liền: Đại-lục, Tân-đại-lục, Xuyên-lục-địa. |
lục |
dt. C/g. Lụp, cái bẫy sập để bắt chim cu, ngoài có che-phủ bằng lá cây, trong có cu mồi ở một ngăn, một ngăn khác có cửa tự-động mở sẵn. |
lục |
dt. Thầy sãi Cao-mên: Ông lục. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lục |
dt. Sáu: đi quân lục o lục bát o lục bộ o lục cá nguyệt o lục căn o lục giác o lục huyền cầm o lục lăng o lục phủ ngũ tạng o lục súc o lục tuần o lục vi. |
lục |
đgt. Lật tung, đảo khắp để tìm kiếm: lục khắp nhà vẫn không thấy. |
lục |
tt. Có màu xanh lá cây: màu lục o lục bào o lục diệp o lục hoá o lục tố o diệp lục. |
lục |
Đất, trên mặt đất: lục chiến o lục địa o lục bộ o châu lục o đại lục o hải lục không quân o thuỷ lục không quân o thuỷ quân lục chiến. |
lục |
I. Ghi lại: lục sự o kỉ lục o kí lục o sao lục o trích lục. II. Sách, tài kiệu ghi chép lại: bị vong lục o mục lục o ngũ lục o phụ lục o thực lục. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |